Từ điển Thiều Chửu
低 - đê
① Thấp, đối lại với chữ cao. ||② Cúi, như đê đầu 低頭, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn, v.v. ||③ Khẽ, như đê ngữ 低語 nói khẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh
低 - đê
① Thấp: 這房子太低 Nhà này thấp quá; 我比他低一頭 Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu); ② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm; ③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ); ④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
低 - đê
Thấp ( trái với cao ) — Rủ xuống. Cúi xuống.


低音 - đê âm || 低頭 - đê đầu || 低下 - đê hạ || 低末 - đê mạt || 低迷 - đê mê || 低原 - đê nguyên || 低賤 - đê tiện ||